🔍
Search:
PHẢN CHIẾU
🌟
PHẢN CHIẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물체의 그림자를 어떤 물체 위에 비추다.
1
CHIẾU BÓNG:
Chiếu bóng của một vật thể này lên một vật thể khác.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 다른 일에 비추어 나타내다.
2
PHẢN CHIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Phản chiếu và thể hiện việc gì lên một việc khác.
-
Động từ
-
1
사물에 빛이 반사하여 비치다.
1
PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng phản xạ chiếu vào sự vật.
-
3
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상을 드러내다.
3
PHẢN CHIẾU:
Chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên bộc lộ ra hiện tượng nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물에 빛이 반사하여 비침.
1
SỰ PHẢN CHIẾU:
Việc ánh sáng phản xạ chiếu vào sự vật.
-
2
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상을 드러냄.
2
SỰ PHẢN ÁNH:
Việc chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên bộc lộ ra hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
사물에 빛이 반사하여 비치게 되다.
1
BỊ PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng bị phản xạ chiếu vào sự vật.
-
2
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상이 드러나다.
2
ĐƯỢC PHẢN ÁNH:
Việc chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên hiện tượng nào đó bộc lộ ra.
-
Danh từ
-
1
물체의 그림자를 어떤 물체 위에 비추는 일. 또는 그 비친 그림자.
1
SỰ CHIẾU BÓNG:
Sự in bóng của một vật thể này lên vật thể khác, cũng như bóng được in.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 다른 일에 비추어 나타냄.
2
SỰ PHẢN CHIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Sự phản chiếu và thể hiện việc này lên một việc khác.
-
Động từ
-
1
빛을 비추어 밝게 보이게 하다.
1
THẮP SÁNG, CHIẾU SÁNG:
Chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
-
2
일정한 관점에서 어떤 특정한 사실을 자세히 살펴보다.
2
PHẢN CHIẾU, PHẢN ÁNH:
Xem xét sự thật đặc trưng nào đó trên quan điểm nhất định.
-
3
무대나 사진 촬영의 대상에 빛을 비추다.
3
PHẢN CHIẾU:
Chiếu ánh sáng vào đối tượng chụp hình hoặc sân khấu.
-
Động từ
-
1
거울 같은 것이 빛을 받아 반사하다.
1
PHẢN CHIẾU LẠI:
Những thứ như gương tiếp nhận ánh sáng rồi phản chiếu.
-
2
화살이나 총 같은 것을 맞받아 쏘다.
2
BẮN TRẢ, BẮN LẠI:
Bắn trả lại những thứ như tên hay súng.
-
3
상대편의 말에 반대하는 뜻을 나타내기 위해 공격하듯 말하다.
3
ĐỐI ĐÁP LẠI, CÃI LẠI:
Nói như công kích để thể hiện ý phản đối lời của đối phương.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
물체의 모양을 비추어 보는 얇고 평평한 물건.
1
CÁI GƯƠNG, GƯƠNG SOI:
Đồ vật phẳng và mỏng phản chiếu cho thấy hình dạng của vật thể.
-
2
(비유적으로) 어떤 사실을 그대로 드러내거나 보여 주는 것.
2
GƯƠNG PHẢN CHIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc cho thấy hay biểu lộ y nguyên sự thật nào đó.
-
3
모범이나 교훈이 될 만한 것.
3
GƯƠNG MẪU, TẤM GƯƠNG:
Cái đáng trở thành mô phạm hay điều giáo huấn.
-
Động từ
-
1
빛이 비추어져 밝게 보여지다.
1
ĐƯỢC THẮP SÁNG, ĐƯỢC CHIẾU SÁNG:
Ánh sáng được chiếu để được trông thấy sáng.
-
2
일정한 관점에서 어떤 특정한 사실이 자세히 살펴보아지다.
2
ĐƯỢC PHẢN CHIẾU, ĐƯỢC PHẢN ÁNH:
Sự thật đặc trưng nào đó dược xem xét rõ ở quan điểm nhất định.
-
3
무대나 사진 촬영의 대상에 빛이 비추어지다.
3
ĐƯỢC PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng được chiếu vào đối tượng chụp hình hoặc sân khấu.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다.
1
SOI, RỌI:
Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
2
빛을 내는 물건을 사용하여 다른 것을 밝게 하거나 드러나게 하다.
2
SOI SÁNG, RỌI SÁNG:
Sử dụng vật phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
3
직접 말하지 않고 의견을 넌지시 나타내거나 알려 주다.
3
GỢI Ý, ÁM CHỈ:
Không nói trực tiếp, mà gián tiếp cho biết hay đưa ra ý kiến.
-
4
수면이나 거울 등에 무엇의 모습이 나타나게 하다.
4
PHẢN CHIẾU, IN HÌNH:
Không nói trực tiếp mà âm thầm thể hiện hay cho biết ý kiến.
-
5
무엇에 견주거나 관련시켜 생각하다.
5
ĐỐI CHIẾU, SO SÁNH:
So sánh hay suy nghĩ liên tưởng đến cái gì đó.
🌟
PHẢN CHIẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사진, 그림 등에 나타낸 사람의 얼굴이나 모습.
1.
CHÂN DUNG:
Khuôn mặt hay hình ảnh của người được thể hiện trên tranh, ảnh v.v...
-
2.
어떤 것에 비춰지거나 생각되는 모습.
2.
HÌNH TƯỢNG:
Hình ảnh được phản chiếu vào cái nào đó hoặc được nghĩ tới.
-
Danh từ
-
1.
‘조각’이나 ‘그림’의 뜻을 나타내는 말.
1.
TƯỢNG:
Từ thể hiện nghĩa 'bức điêu khắc' hay 'tranh'.
-
3.
‘모범’이나 ‘본보기’의 뜻을 나타내는 말.
3.
HÌNH TƯỢNG:
Từ thể hiện nghĩa 'mô phạm' hay 'tấm gương'.
-
2.
물체에서 나온 빛이 렌즈나 거울 등에 비쳐서 나타나는 모양.
2.
HÌNH BÓNG, HÌNH ẢNH:
Hình ảnh ánh sáng phát ra từ vật thể phản chiếu lên thấu kính hay gương và hiện ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
빛이 환히 비치다.
1.
PHÁT SÁNG, CHIẾU SÁNG:
Ánh sáng rọi lên một cách sáng rõ.
-
2.
빛이 반사되어 반짝거리거나 윤이 나다.
2.
LẤP LÁNH, LONG LANH:
Ánh sáng bị phản chiếu nên lấp lánh hay bóng lộn.
-
3.
어떤 것이 매우 돋보이거나 가치 있다.
3.
SÁNG CHÓI, RỰC SÁNG, SÁNG GIÁ:
Cái nào đó rất nổi bật hay có giá trị.
-
4.
눈이 맑은 빛을 띠다.
4.
LONG LANH, NGỜI SÁNG:
Mắt ánh lên sự sáng ngời.
-
☆
Động từ
-
4.
빛이 환히 비치게 하다.
4.
LÀM PHÁT SÁNG:
Làm cho ánh sáng chiếu sáng tỏ.
-
1.
빛이 반사되어 반짝거리거나 윤이 나게 하다.
1.
LÀM LẤP LÁNH, LÀM BÓNG LOÁNG, LÀM SÁNG LOÁNG:
Ánh sáng được phản chiếu và làm cho lấp lánh hay bóng lộn.
-
2.
어떤 것을 매우 돋보이게 하거나 가치 있는 것으로 만들다.
2.
LÀM RẠNG RỠ, LÀM SÁNG GIÁ:
Làm cho cái nào đó rất nổi bật hoặc làm thành cái có giá trị.
-
3.
눈이 맑은 빛을 띠게 하다.
3.
LÀM LONG LANH:
Làm cho mắt có ánh long lanh.
-
Danh từ
-
1.
햇빛이 공기 중의 수증기에 비쳐 해의 둘레에 나타나는 둥근 띠.
1.
HÀO QUANG, QUẦNG MẶT TRỜI:
Vệt tròn xuất hiện xung quanh mặt trời do ánh sáng mặt trời phản chiếu vào hơi nước trong không khí.
-
Động từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... cứ hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 자꾸 잠깐씩 나타나는 모양.
1.
MỘT CÁCH LẤP LÁNH, MỘT CÁCH SÁNG LÓA:
Hình ảnh ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHỜN, MƠ HỒ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ TỎ, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양.
1.
BÓNG:
Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.
-
2.
물이나 거울 등에 비치는 물체의 모습.
2.
BÓNG:
Hình dạng của vật thể phản chiếu trên mặt nước hay trên gương.
-
3.
사람의 자취나 흔적.
3.
BÓNG, BÓNG DÁNG:
Dấu vết hay vết tích của con người
-
4.
얼굴에 나타난 어두운 표정.
4.
NÉT U UẤT, NÉT U BUỒN:
Nét u tối hiện ra trên mặt.
-
5.
좋지 않은 느낌.
5.
LINH CẢM XẤU, BÓNG DÁNG:
Cảm xúc không tốt.
-
6.
(비유적으로) 어떤 사람에게 항상 따라다니는 것.
6.
BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc luôn luôn chạy theo một người nào đó.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng mạnh phản xạ được phản chiếu bởi vật thể... hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 자꾸 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể… hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
2.
평평한 곳에 대고 눌려 자국이 나다.
2.
ĐƯỢC HẰN LÊN, ĐƯỢC ĐÓNG LÊN, ĐƯỢC IN LÊN:
Vết tích xuất hiện do bị tì vào chỗ bằng phẳng và ấn xuống.
-
6.
얼굴에 화장품이 조금 묻다.
6.
CÒN DÍNH, CÒN BÁM:
Mĩ phẩm bám chút ít trên mặt.
-
1.
점이나 문장 부호 등이 써 넣어지다.
1.
ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, ĐƯỢC GHI DẤU, ĐƯỢC BỎ DẤU:
Dấu chấm hay dấu câu... được ghi vào.
-
7.
어떤 틀이나 기구 속에 들어가 눌려서 같은 모양의 물건이 만들어지다.
7.
ĐƯỢC LÀM RA, ĐƯỢC ĐỔ RA:
Được cho vào khuôn hay dụng cụ nào đó, nén xuống để tạo thành đồ vật có cùng hình dáng.
-
3.
인쇄기로 글이나 그림 등이 인쇄되다.
3.
ĐƯỢC IN RA:
Bài viết hay tranh ảnh… được in bằng máy in.
-
4.
어떤 대상이 카메라로 비추어져 그 모양이 필름에 옮겨지다.
4.
ĐƯỢC CHỤP LẠI, ĐƯỢC QUAY VÀO:
Đối tượng nào đó được phản chiếu vào máy ảnh (máy quay) và hình ảnh đó được chuyển thành phim.
-
5.
(속된 말로) 어떤 사람이 다른 사람들에게 부정적으로 생각되다.
5.
BỊ ĐỂ Ý, BỊ VÀO TẦM NGẮM:
(cách nói thông tục) Người nào đó bị người khác suy nghĩ đến theo hướng tiêu cực.
-
Danh từ
-
1.
실제로 없는 것이 있는 것처럼 보이거나 실제와 다르게 보이는 모습.
1.
SỰ ẢO TƯỞNG, SỰ HÃO HUYỀN:
Hình ảnh cái không có thực trông giống như cái có thật hoặc trông thấy khác với thực tế.
-
2.
빛이 거울이나 렌즈로 인해 반사될 때, 반사되는 방향과 반대 방향으로 생기는 상.
2.
ẢO ẢNH:
Hình ảnh xuất hiện theo hướng đối ngược với hướng được phản xạ khi ánh sáng được phản chiếu bởi thấu kính hoặc gương.
-
Phó từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하는 모양.
1.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Hình ảnh cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이는 모양.
2.
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hình ảnh hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리는 모양.
3.
LẬP LÀ LẬP LỜ, ĐU ĐA ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MƠ MƠ MÀNG MÀNG:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ MỜ TỎ TỎ, RUNG RA RUNG RINH, ĐU ĐA ĐU ĐƯA, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Danh từ
-
1.
물에 비친 달의 그림자.
1.
BÓNG TRĂNG:
Hình dáng vầng trăng phản chiếu trên mặt nước.
-
Danh từ
-
1.
물체의 그림자를 어떤 물체 위에 비추는 일. 또는 그 비친 그림자.
1.
SỰ CHIẾU BÓNG:
Sự in bóng của một vật thể này lên vật thể khác, cũng như bóng được in.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 다른 일에 비추어 나타냄.
2.
SỰ PHẢN CHIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Sự phản chiếu và thể hiện việc này lên một việc khác.